TT Tiêu đề
1 258. Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
2 257. Số tổ chức khoa học công nghệ
3 254. Số sinh viên cao đẳng
4 256. Số sinh viên đại học
5 255. Số trường và số giảng viên đại học
6 253. Số trường và số giáo viên cao đẳng
7 252. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
8 250. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
9 251. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
10 249. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
11 248. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
12 247. Số học sinh phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
13 246. Số giáo viên phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
14 245. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
15 242. Số lớp học phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
16 243. Số giáo viên phổ thông
17 244. Số học sinh phổ thông
18 241. Số trường phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
19 239. Số trường học phổ thông
20 240. Số lớp học phổ thông
Subscribe to