TT Tiêu đề
1361 214. Số học sinh phổ thông
1362 213. Số giáo viên phổ thông
1363 211. Số trường phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1364 212. Số lớp học phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1365 210. Số lớp học phổ thông
1366 209. Số trường học phổ thông
1367 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1368 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1369 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
1370 205. Số lớp/ nhóm trẻ mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1371 204. Số trường mầm non phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1372 203. Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
1373 202. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet
1374 201. Số thuê bao truy cập internet
1375 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và internet
1376 199. Số thuê bao điện thoại
1377 198. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
1378 197. Khối lượng hàng hoá vận chuyên phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
1379 196. Số lượt hành khách luân chuyên phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
1380 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
Subscribe to