TT Tiêu đề
1341 234. Số cơ sở y tế năm 2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1342 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
1343 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
1344 231. Một số chỉ tiêu về y và chăm sóc sức khoẻ
1345 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
1346 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
1347 228. Số sinh viên đại học
1348 227. Số trường và số giảng viên đại học
1349 226. Số sinh viên cao đẳng
1350 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
1351 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
1352 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
1353 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
1354 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
1355 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1356 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
1357 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
1358 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1359 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1360 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
Subscribe to