TT Tiêu đề
1321 5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2019 so với năm 2017 phân theo loại đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2019)
1322 4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2019)
1323 Hiện trạng sử dụng đất (tính đến 31/12/2019)
1324 3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2019)
1325 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1326 249. Thiệt hại do thiên tai
1327 248. Hoạt động tư pháp
1328 247. Trật tự, an toàn xã hội
1329 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
1330 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
1331 244. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1332 243. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1333 242. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1334 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1335 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
1336 239. Số nhân lực ngành dược năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1337 238. Số nhân lực ngành y năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1338 237. Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
1339 236. Số nhân lực y tế
1340 235. Số giường bệnh năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to