TT Tiêu đề
601 227. Số trường và số giảng viên đại học
602 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
603 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
604 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
605 222. Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ, bổ túc văn hóa
606 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
607 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
608 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
609 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
610 216. Số giáo viên phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
611 217. Số học sinh phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
612 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
613 214. Số học sinh phổ thông
614 213. Số giáo viên phổ thông
615 212. Số lớp học phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
616 210. Số lớp học phổ thông
617 211. Số trường phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
618 209. Số trường học phổ thông
619 208. Số học sinh mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
620 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to