TT Tiêu đề
581 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
582 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
583 244. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
584 243. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
585 242. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
586 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2021
587 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
588 239. Số nhân lực ngành dược tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
589 238. Số nhân lực ngành y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
590 237. Số nhân lực y tế năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
591 236. Số nhân lực y tế
592 235. Số giường bệnh năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
593 234. Số cơ sở y tế năm 2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
594 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2021 phân theo loại hình kinh tế
595 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
596 231. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
597 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
598 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
599 228. Số sinh viên đại học
600 226. Số sinh viên cao đẳng
Subscribe to