TT Tiêu đề
541 17. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
542 19.Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
543 15. Tỷ số giới tính của dân số và tổng tỷ suất sinh
544 13. Dân số trung bình nông thôn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
545 12. Dân số trung bình thành thị phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
546 14. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân
547 11. Dân số trung bình nữ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
548 10. Dân số trung bình nam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
549 9. Dân số trung bình phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
550 6. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
551 8. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
552 7. Số hộ phân theo thành thị, nông thôn
553 5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2022 so với năm 2021 phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
554 3. Hiện trạng sử đụng đất phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
555 4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
556 2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2022
557 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
558 QĐ số 7/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh v/v Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ bảo đảm an ninh, trật tự cho cuộc đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
559 QĐ số 6/2023/QĐ-UBND ngày 01/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh v/v Quy định danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
560 QĐ số 941/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 của UBND tỉnh v/v công nhận xã Lục Sơn, huyện Lục Nam đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023
Subscribe to