TT Tiêu đề
521 37. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
522 36. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
523 35. Tỷ lệt thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
524 34. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
525 33. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
526 32. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân ngành kinh tế
527 31. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
528 30. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
529 27. Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
530 26. Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
531 29. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại giới tính và theo thành thị, nông thôn
532 28. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
533 24. Tuổi ly hôn trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
534 25. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
535 22. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
536 23. Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
537 20. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
538 21. Số cuộc kết hôn năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
539 16. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
540 18.Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
Subscribe to