TT Tiêu đề
161 220. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
162 217. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
163 216. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng trước
164 218. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
165 215. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng trước
166 213. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
167 214. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm (Năm trước = 100)
168 212. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
169 211. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
170 210. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng trước
171 209. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
172 208. Số lượt khách du lịch nội địa
173 206. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình
174 207. Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành phân theo loại hình kinh tế
175 203. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
176 205. Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
177 204. Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng
178 201. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo theo nhóm hàng
179 202. Cơ cấu doanh thu bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
180 200. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
Subscribe to