TT Tiêu đề
141 240. Số lớp học phổ thông
142 237. Số giáo viên mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
143 238. Số học sinh mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
144 236. Số giáo viên và học sinh mầm non
145 235. Số lớp/nhóm trẻ mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
146 233. Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
147 234. Số trường mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
148 231. Số thuê bao điện thoại
149 232. Số thuê bao truy nhập internet băng rộng
150 230. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
151 228. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
152 229. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
153 227. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
154 225. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
155 226. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
156 224. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn (Năm trước = 100)
157 222. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
158 223. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm khu vực thành thị (Năm trước = 100)
159 221. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
160 219. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
Subscribe to