TT Tiêu đề
121 260. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
122 258. Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
123 257. Số tổ chức khoa học công nghệ
124 254. Số sinh viên cao đẳng
125 256. Số sinh viên đại học
126 255. Số trường và số giảng viên đại học
127 253. Số trường và số giáo viên cao đẳng
128 252. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
129 250. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
130 251. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
131 249. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
132 248. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
133 247. Số học sinh phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
134 246. Số giáo viên phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
135 245. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
136 242. Số lớp học phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
137 243. Số giáo viên phổ thông
138 244. Số học sinh phổ thông
139 241. Số trường phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
140 239. Số trường học phổ thông
Subscribe to