TT Tiêu đề
361 17. Dân số trung bình nông thôn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
362 16. Dân số trung bình thành thị phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
363 14. Dân số trung bình nam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
364 13. Dân số trung bình phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
365 12. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
366 10. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
367 11. Số hộ phân theo thành thị, nông thôn
368 9. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
369 8. Lượng mưa tại trạm quan trắc
370 7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc
371 5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2023 so với năm 2022 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12)
372 6. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
373 4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2023)
374 3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2023)
375 2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2023)
376 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
377 169. Diện tích trồng cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
378 170. Diện tích cho sản phẩm cây nhãn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
379 166. Diện tích trồng cây bưởi phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
380 167. Diện tích cho sản phẩm cây bưởi phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to