TT Tiêu đề
341 38. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn(*)
342 37. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
343 35. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế36. Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
344 32. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
345 34. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
346 33. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn (*)
347 29. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
348 31. Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
349 30. Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
350 28. Tuổi ly hôn trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
351 27. Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
352 24. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
353 25. Số cuộc kết hôn năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
354 23. Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
355 22. Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
356 21. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
357 20. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
358 18. Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân
359 19. Tỷ số giới tính của dân số và tổng tỷ suất sinh
360 15. Dân số trung bình nữ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to