TT Tiêu đề
321 57. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
322 58. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
323 56. Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
324 55. Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
325 54. Cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
326 52. Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
327 53. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
328 50. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
329 51. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
330 48. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh năm 2010 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
331 49. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
332 47. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
333 45. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
334 46. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
335 43. Thu nhập bình quân của lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
336 44. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
337 42. Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế (*)
338 41. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
339 39. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
340 40. Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Subscribe to