TT Tiêu đề
2341 16. Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2342 17. Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2343 14. Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2344 15. Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2345 13. Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2346 12. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
2347 11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2348 10. Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc
2349 8. Lượng mưa tại trạm quan trắc
2350 9. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
2351 6. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
2352 7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc
2353 5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2019 so với năm 2017 phân theo loại đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2019)
2354 4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2019)
2355 Hiện trạng sử dụng đất (tính đến 31/12/2019)
2356 3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh (tính đến 31/12/2019)
2357 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2358 QĐ số 1859/QĐ-UBND ngày 15/9/2020, v.v thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính 
2359 QĐ số 1845/QĐ-UBND ngày 14/9/2020, v.v công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật; khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp xã trên địa bàn tỉn
2360 QĐ số 1844/QĐ-UBND ngày 14/9/2020, v.v Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh  
Subscribe to