TT Tiêu đề
2141 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2142 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
2143 214. Số học sinh phổ thông
2144 213. Số giáo viên phổ thông
2145 212. Số lớp học phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2146 211. Số trường phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2147 210. Số lớp học phổ thông
2148 209. Số trường học phổ thông
2149 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tình
2150 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tình
2151 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2152 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
2153 205. Số lớp/ nhóm trẻ mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2154 204. số trường mầm non phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2155 Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
2156 202. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet
2157 201. Số thuê bao truy cập internet
2158 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và internet
2159 198. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
2160 199. Số thuê bao điện thoại
Subscribe to