TT Tiêu đề
2121 236. Số nhân lực y tế
2122 235. Số giường bệnh năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2123 234. Số cơ sở y tế năm 2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2124 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
2125 231. Một số chỉ tiêu về y và chăm sóc sức khoẻ
2126 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
2127 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2128 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
2129 228. Số sinh viên đại học
2130 227. Số trường và số giảng viên đại học
2131 226. Số sinh viên cao đẳng
2132 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
2133 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
2134 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
2135 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
2136 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
2137 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2138 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
2139 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
2140 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to