TT Tiêu đề
2101 QĐ số 2212/QĐ-UBND ngày 04/11/2020, v.v giữ lại tiếp tục sử dụng đối với cơ sở nhà đất thuộc phạm vi quản lý của Công ty Cổ phần Nước sạch Bắc Giang
2102 QĐ số 2204/QĐ-UBND ngày 02/11/2020, v.v giữ lại tiếp tục sử dụng đối với cơ sở nhà đất thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông
2103 QĐ số 2202/QĐ-UBND ngày 02/11/2020, v.v phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bắc Giang
2104 QĐ số 2203/QĐ-UBND ngày 02/11/2020, v.v giữ lại tiếp tục sử dụng đối với cơ sở nhà đất thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
2105 QĐ số 2201/ QĐ-UBND ngày 02/11/2020, v.v bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của huyện Việt Yên
2106 QĐ số 2178/QĐ-UBND ngày 30/10/2020, v.v phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bắc Giang
2107 QĐ số 986/QĐ-UBND ngày 28/10/2020, v.v Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang đến năm 2035 (tỷ lệ 1/.5000)
2108 249. Thiệt hại do thiên tai
2109 248. Hoạt động tư pháp
2110 247. Trật tự, an toàn xã hội
2111 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
2112 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
2113 244. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2114 242. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2115 243. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2116 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2117 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
2118 239. Số nhân lực ngành dược năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2119 238. Số nhân lực ngành y năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2120 237. Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
Subscribe to