TT Tiêu đề
101 Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 12/7/2024, về triển khai Luật Đất đai năm 2024 và tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh
102 280. Một số chỉ tiêu thống kê về môi trường
103 279. Thiệt hại do thiên tai
104 278. Hoạt động tư pháp
105 277. Trật tự, an toàn xã hội
106 274. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
107 273. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
108 276. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập
109 272. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc
110 270. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS phân theo giới tính
111 271. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
112 269. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và phân theo loại suy
113 266. Số nhân lực ngành y năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
114 267. Số nhân lực ngành dược năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
115 265. Số nhân lực y tế năm 2023 phân theo thành phần kinh tế
116 264. Số nhân lực y tế
117 263. Số giường bệnh năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
118 262. Số cơ sở y tế năm 2023 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
119 261. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2023 phân theo thành phần kinh tế
120 259. Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
Subscribe to