TT Tiêu đề
1101 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
1102 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
1103 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
1104 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
1105 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1106 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
1107 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
1108 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1109 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1110 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
1111 214. Số học sinh phổ thông
1112 213. Số giáo viên phổ thông
1113 212. Số lớp học phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1114 211. Số trường phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1115 210. Số lớp học phổ thông
1116 209. Số trường học phổ thông
1117 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tình
1118 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tình
1119 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1120 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
Subscribe to