TT Tiêu đề
1081 244. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1082 242. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1083 243. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1084 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1085 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
1086 239. Số nhân lực ngành dược năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1087 238. Số nhân lực ngành y năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1088 237. Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
1089 236. Số nhân lực y tế
1090 235. Số giường bệnh năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
1091 234. Số cơ sở y tế năm 2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
1092 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
1093 231. Một số chỉ tiêu về y và chăm sóc sức khoẻ
1094 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
1095 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
1096 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
1097 228. Số sinh viên đại học
1098 227. Số trường và số giảng viên đại học
1099 226. Số sinh viên cao đẳng
1100 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
Subscribe to