TT Tiêu đề
881 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
882 192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với kỳ gốc 2014, 2019
883 191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
884 190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
885 189. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với cùng kỳ năm trước
886 188. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với tháng 12 năm 2019
887 187. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2020 so với tháng trước
888 186. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
889 185. Số lượt khách du lịch nội địa
890 184. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
891 183. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại phân theo loại hình kinh tế và phân theo quy mô
892 182. Số lượng chợ phân theo hạng
893 181. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh doanh
894 180. Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
895 180. Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
896 179. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
897 178. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế
898 176. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
899 177. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
900 175. Sản lượng thủy sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to