TT Tiêu đề
861 213. Số giáo viên phổ thông
862 212. Số lớp học phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
863 211. Số trường phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
864 210. Số lớp học phổ thông
865 209. Số trường học phổ thông
866 208. Số học sinh mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
867 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
868 205. Số lớp/ nhóm trẻ mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
869 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
870 204. Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
871 203. Số trường học, lớp/ nhóm trẻ và phòng học mầm non
872 202. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
873 201. Số thuê bao truy cập Internet
874 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và Internet
875 199. Số thuê bao điện thoại
876 198. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
877 197. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
878 196. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
879 195. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
880 194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
Subscribe to