TT Tiêu đề
841 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2020 phân theo loại hình kinh tế
842 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
843 231. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
844 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
845 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
846 228. Số sinh viên đại học
847 227. Số trường và số giảng viên đại học
848 226. Số sinh viên cao đẳng
849 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
850 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
851 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
852 222. Số học sinh theo học lớp xóa mù chữ, bổ túc văn hóa
853 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
854 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2019-2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
855 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
856 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
857 217. Số học sinh phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
858 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
859 216. Số giáo viên phổ thông năm học 2020-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
860 214. Số học sinh phổ thông
Subscribe to