TT Tiêu đề
821 4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
822 3. Hiện trạng sử đụng đất phân theo loại đất và phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
823 2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2021
824 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
825 249. Thiệt hại do thiên tai
826 248. Hoạt động tư pháp
827 247. Trật tự, an toàn xã hội
828 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
829 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
830 244. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện, thành phố thuộc tỉn
831 243. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
832 242. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
833 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
834 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2020
835 239. Số nhân lực ngành dược tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
836 238. Số nhân lực ngành y tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
837 237. Số nhân lực y tế năm 2020 phân theo loại hình kinh tế
838 236. Số nhân lực y tế
839 235. Số giường bệnh năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
840 234. Số cơ sở y tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to