TT Tiêu đề
621 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
622 205. Số lớp/ nhóm trẻ mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
623 204. Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
624 203. Số trường học, lớp/ nhóm trẻ và phòng học mầm non
625 201. Số thuê bao truy cập Internet
626 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và Internet
627 199. Số thuê bao điện thoại
628 198. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
629 197. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
630 196. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
631 195. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
632 194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
633 192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với kỳ gốc 2014, 2020
634 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
635 191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
636 190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
637 189. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với cùng kỳ năm trước
638 188. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với tháng 12 năm 2020
639 187. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với tháng trước
640 186. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
Subscribe to