TT Tiêu đề
421 137. Diện tích lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
422 136. Sản lượng lúa đông xuân phânt heo đơn vị hành chính cấp huyện
423 135. Năng suất lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
424 134. Diện tích lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
425 133. Sản lượng lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
426 132. Năng suất lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
427 131. Diện tích lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
428 130. Sản lượng lúa cả năm
429 129. Năng suất lúa cả năm
430 128. Diện tích gieo trồng lúa cả năm
431 127. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
432 126. Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
433 125. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
434 124. Diện tích, sản lượng cây lượng thực có hạt
435 123. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
436 122. Số trang trại năm 2022 phân theo ngành hoạt động và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
437 121. Số trang trại phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
438 120. Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hecta đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản
439 119. Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
440 118. Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Subscribe to