TT Tiêu đề
381 177. Số lượng dê, cừu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
382 176. Số lượng ngựa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
383 175. Số lượng gia cầm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
384 174. Số lượng lợn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
385 173. Số lượng bò phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
386 171. Chăn nuôi tại thời điểm 1/10 hàng năm
387 172. Số lượng trâu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
388 170. Sản lượng vải phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
389 169. Diện tích cho sản phẩm cây vải phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
390 168. Diện tích trồng cây vải phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
391 167. Sản lượng nhãn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
392 166. Diện tích cho sản phẩm cây nhãn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
393 165. Diện tích trồng cây nhãn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
394 164. Sản lượng bưởi phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
395 163. Diện tích cho sản phẩm cây bưởi phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
396 162. Diện tích trồng cây bưởi phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
397 161. Sản lượng cam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
398 160. Diện tích cho sản phẩm cây cam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
399 159. Diện tích trồng cây cam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
400 158. Diện tích trồng cây ăn quả phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to