TT Tiêu đề
341 217. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
342 216. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
343 215. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
344 214. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
345 213. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
346 212. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
347 211. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2022 so với tháng trước
348 210. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2022 so với tháng trước
349 209. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
350 208. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
351 207. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
352 206. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với tháng 12 năm trước
353 205. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2022 so với tháng trước
354 204. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
355 203. Số lượt khách du lịch nội địa
356 202. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
357 201. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
358 200. Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
359 199. Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng
360 198. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh doanh
Subscribe to