TT Tiêu đề
301 257. Số cơ sở y tế năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
302 256. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
303 255. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
304 254. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
305 253. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
306 252. Số tổ chức khoa học và công nghệ
307 251. Số sinh viên đại học
308 250. Số trường và số giảng viên đại học
309 249. Số sinh viên cao đẳng
310 248. Số trường và số giáo viên cao đẳng
311 247. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
312 246. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
313 245. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2021-2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
314 244. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
315 243. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
316 242. Số học sinh phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
317 241. Số giáo viên phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
318 240. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
319 239. Số học sinh phổ thông
320 238. Số giáo viên phổ thông
Subscribe to