TT Tiêu đề
281 165. Sản lượng cam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
282 162. Diện tích trồng cây ăn quả phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
283 275. Một số chỉ tiêu thống kê về môi trường
284 274. Thiệt hại do thiên tai
285 273. Hoạt động tư pháp
286 272. Trật tự, an toàn xã hội
287 271. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
288 270. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
289 269. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
290 268. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
291 267. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
292 266. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
293 265. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS phân theo giới tính
294 264. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính
295 263. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắcxin
296 262. Số nhân lực ngành dược năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
297 261. Số nhân lực ngành y tế năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
298 260. Số nhân lực y tế năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
299 259. Số nhân lực y tế
300 258. Số giường bệnh năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to