TT Tiêu đề
1521 246. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
1522 245. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
1523 244. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo huyện, thành phố thuộc tỉn
1524 243. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1525 242. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1526 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
1527 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2020
1528 239. Số nhân lực ngành dược tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1529 238. Số nhân lực ngành y tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1530 237. Số nhân lực y tế năm 2020 phân theo loại hình kinh tế
1531 236. Số nhân lực y tế
1532 235. Số giường bệnh năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1533 234. Số cơ sở y tế năm 2020 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1534 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2020 phân theo loại hình kinh tế
1535 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
1536 231. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
1537 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
1538 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
1539 228. Số sinh viên đại học
1540 227. Số trường và số giảng viên đại học
Subscribe to