TT Tiêu đề
1141 211. Số trường phổ thông năm học 2021-2021 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1142 209. Số trường học phổ thông
1143 208. Số học sinh mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1144 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1145 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
1146 205. Số lớp/ nhóm trẻ mần non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1147 204. Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
1148 203. Số trường học, lớp/ nhóm trẻ và phòng học mầm non
1149 201. Số thuê bao truy cập Internet
1150 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và Internet
1151 199. Số thuê bao điện thoại
1152 198. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
1153 197. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
1154 196. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
1155 195. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
1156 194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
1157 192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2021 so với kỳ gốc 2014, 2020
1158 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn
1159 191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ bình quân năm
1160 190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
Subscribe to