TT Tiêu đề
701 201. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
702 200. Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
703 199. Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng
704 198. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh doanh
705 197. Cơ cấu doanh thu bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
706 196. Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
707 195. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
708 194. Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
709 193. Sản lượng thủy sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
710 192. Sản lượng thủy sản
711 191. Diện tích thu hoạch thủy sản
712 190. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
713 189. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
714 188. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản
715 187. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
716 186. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế
717 185. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng A
718 184. Diện tích có rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
719 183. Hiện trạng rừng đến 31/12 hằng năm
720 182. Sản lượng thịt gà hơi xuất chuồng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to