TT Tiêu đề
661 241. Số giáo viên phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
662 240. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
663 239. Số học sinh phổ thông
664 238. Số giáo viên phổ thông
665 237. Số lớp học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
666 236. Số trường phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
667 235. Số lớp học phổ thông
668 234. Số trường học phổ thông
669 233. Số học sinh mần non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
670 232. Số giáo viên mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
671 231. Số giáo viên và học sinh mầm non
672 230. Số lớp/ nhóm trẻ mần non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
673 229. Số trường mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
674 228. Số trường học, lớp/ nhóm trẻ và phòng học mầm non
675 227. Số thuê bao truy cập Internet băng rộng
676 226. Số thuê bao điện thoại
677 225. Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
678 224. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
679 223. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
680 222. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
Subscribe to