TT Tiêu đề
641 261. Số nhân lực ngành y tế năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
642 260. Số nhân lực y tế năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
643 259. Số nhân lực y tế
644 258. Số giường bệnh năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
645 257. Số cơ sở y tế năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
646 256. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
647 255. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
648 254. Một số chỉ tiêu về ý tế và chăm sóc sức khỏe
649 253. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
650 252. Số tổ chức khoa học và công nghệ
651 251. Số sinh viên đại học
652 250. Số trường và số giảng viên đại học
653 249. Số sinh viên cao đẳng
654 248. Số trường và số giáo viên cao đẳng
655 247. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
656 246. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
657 245. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2021-2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
658 244. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
659 243. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
660 242. Số học sinh phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to