TT Tiêu đề
621 QĐ số 1001/QĐ-UBND ngày 13/9/2023, Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
622 QĐ số 890/QĐ-UBND ngày 11/8/2023, về việc phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
623 QĐ số 992/QĐ-UBND ngày 10/9/2023, về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
624 QĐ số 758/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
625 KH số 36/KH-UBND ngày 19/7/2023, về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang theo NĐ số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017, NĐ số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính Phủ
626 QĐ số 755/QĐ-UBND ngày 18/7/2023, về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
627 275. Một số chỉ tiêu thống kê về môi trường
628 274. Thiệt hại do thiên tai
629 273. Hoạt động tư pháp
630 272. Trật tự, an toàn xã hội
631 271. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
632 270. Một số chỉ tiêu về mức sống dân cư
633 269. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
634 268. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
635 267. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
636 266. Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn có bác sỹ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
637 265. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS phân theo giới tính
638 264. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính
639 263. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắcxin
640 262. Số nhân lực ngành dược năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Subscribe to