TT Tiêu đề
2461 203. Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
2462 202. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet
2463 201. Số thuê bao truy cập internet
2464 200. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và internet
2465 199. Số thuê bao điện thoại
2466 198. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
2467 197. Khối lượng hàng hoá vận chuyên phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
2468 196. Số lượt hành khách luân chuyên phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
2469 193. Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
2470 195. Số lượt hành khách vận chuyên phân theo loại hình kinh tếvà phân theo ngành vận tải
2471 194. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải và phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
2472 192. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2019 so với kỳ gốc 2014
2473 191. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm (Năm trước = 100)
2474 190. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
2475 189. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2019 so với cùng kỳ năm trước
2476 188. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2019 so với tháng 12 năm 2017
2477 187. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2019
2478 186. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
2479 185. Số lượt khách du lịch nội địa
2480 184. Doanh thu của các cơ sở lưu trú và du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
Subscribe to