TT Tiêu đề
2441 222. Số học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá
2442 223. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
2443 221. Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học và phân theo giới tính
2444 220. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2017-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2445 219. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
2446 218. Số học sinh phổ thông bình quân một giáo và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
2447 217. Số học sinh phổ thông năm học 2016-2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2448 216. Số giáo viên phổ thôngnăm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2449 215. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
2450 214. Số học sinh phổ thông
2451 213. Số giáo viên phổ thông
2452 211. Số trường phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2453 212. Số lớp học phổ thông năm học 2019-2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2454 210. Số lớp học phổ thông
2455 209. Số trường học phổ thông
2456 208. Số học sinh mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2457 207. Số giáo viên mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2458 206. Số giáo viên và học sinh mầm non
2459 205. Số lớp/ nhóm trẻ mầm non phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2460 204. Số trường mầm non phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Subscribe to