TT Tiêu đề
2421 243. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2422 242. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2423 241. Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2424 240. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo mức độ suy dinh dưỡng
2425 239. Số nhân lực ngành dược năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2426 238. Số nhân lực ngành y năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2427 237. Số nhân lực y tế năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
2428 236. Số nhân lực y tế
2429 235. Số giường bệnh năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2430 234. Số cơ sở y tế năm 2019 phân theo huyện/ thành phố thuộc tỉnh
2431 233. Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2019 phân theo loại hình kinh tế
2432 232. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
2433 231. Một số chỉ tiêu về y và chăm sóc sức khoẻ
2434 230. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2435 229. Số tổ chức khoa học và công nghệ
2436 228. Số sinh viên đại học
2437 227. Số trường và số giảng viên đại học
2438 226. Số sinh viên cao đẳng
2439 225. Số trường và số giáo viên cao đẳng
2440 224. Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
Subscribe to