TT Tiêu đề
241 137. Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
242 136. Năng suất lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
243 138. Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
244 135. Diện tích lúa cả năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
245 134. Sản lượng lúa cả năm
246 133. Năng suất lúa cả năm
247 132. Diện tích gieo trồng lúa cả năm
248 131. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
249 129. Diện tích cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
250 130. Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
251 127. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
252 126. Số trang trại năm 2023 phân theo ngành hoạt động và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
253 128. Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt
254 125. Số trang trại phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of farms by district
255 122. Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
256 124. Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hécta đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản
257 123. Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
258 121. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
259 120. Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
260 118. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Subscribe to